Danh mục sản phẩm

Dự án tiêu biểu

Những điều cần biết về bu lông neo

Bu lông neo là vật liệu hữu ích trong ngành lắp ráp. Cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản về bu lông neo nhé!

 Các kiến thức cơ bản về bu long neo như các loại bu lông neo, tiêu chuẩn Việt Nam về bu long neo... đã được bàn luận và chia sẻ rất nhiều trên cộng đồng internet, vì thế trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ không giới thiệu những kiến thức đó nữa mà mục đích là chia sẻ một số kiến thức bổ sung thêm về bu long neo - những kiến thức tuy nhỏ nhưng không phải ai cũng biết.
Thứ nhất, về tiêu chuẩn Việt Nam dành cho bu long neo.
 
Có hẳn một bản tài liệu trên internet nói rõ về tiêu chuẩn này, nhưng thực tế tất cả các dạng bu long neo không có tiêu chuẩn cụ thể nào cả vì chúng được sản xuất theo bản vẽ.
 
Các loại bu long neo có kích thước và cấp bền như thế nào là do nhà thiết kế tính toán mà ra dựa trên lực và đường kính bu long, các kích thước được lấy theo công trình thực tế chứ không phải tất cả các công trình đều có công thức tính toán giống nhau.
 
 Thứ hai, về cách tính toán đường kính bu long neo cho công trình xây dựng
 
Đường kính của bu long neo phụ thuộc vào lực mà bu long phải chịu và được tính theo cấp độ bền của bu long (thực chất là ứng suất giới hạn của bu long).
 
Một vài ví dụ:
 
Bu long 4.6: giới hạn chảy là 4x10=400Mpa; giới hạn đàn hồi là 4x6=240Mpa
Bu long 5.6: giới hạn chảy là 5x10=500Mpa; giới hạn đàn hồi là 5x6=300Mpa
Bu long 6.6: giới hạn chảy là 6x10=600Mpa; giới hạn đàn hồi là 6x6=360Mpa
Bu long 8.8: giới hạn chảy là 8x10=800Mpa; giới hạn đàn hồi là 8x8=640Mpa
Bu long 10.9: giới hạn chảy là 10x10=1000Mpa; giới hạn đàn hồi là 10x9=900Mpa
 
....
 
Như vậy thông thường người ta tính toán và nhận thấy bu long neo chịu lực ở cấp độ nào thì yêu cầu nhà chế tạo cấp ở cấp độ bền đó (phải được đi kiểm nghiệm xác suất).

Công ty TNHH IDE Việt Nam chuyên cung cấp Ống inox, ống thép mạ kẽm, ống thép đen, phụ kiện ngành nước như co, ren, tê, cút, mặt bích, van các loại.

Sản phẩm:

1. Ống vuông, ống hộp đen và mạ kẽm độ dày từ 0.7 – 5.0 mm.
2. Thép hình chữ: H,I, U, V các loại. Thép tấm, ống thép tròn đen, vuông, hộp.
3. Ống thép mạ kẽm  và phụ kiện mạ kẽm.
4. Phụ kiện ngành nước: Phụ kiện ren, hàn, mặt bích, van các loại…
5. Phụ kiện phòng chống chữa cháy…
6. Ống INOX, phụ kiện inox: van inox, co, tê, Bu lông inox
7. Sản phẩm phụ trợ: Thanh ren, u-bolt, đai treo, ê cu, bu lông, bu lông mạ vàng, kẹp xà gồ, nở rút sắt, nối ty, đầu bịt…



IDE VIỆT NAM - SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG - UY TÍN - GIÁ CẠNH TRANH – PHỤC VỤ ÂN CẦN