Danh mục sản phẩm

Dự án tiêu biểu

Inox 201 và các thuộc tính cơ bản

Cùng chúng tôi tìm hiểu những thuộc tính cơ bản của inox 201 để so sánh xem với các loại inox khác có gì nổi trội và khác biệt để chọn được loại inox phù hợp nhất với mình nhé!

Giới thiệu

Inox hay thép không gỉ là thép hợp kim cao, trong đó có chống ăn mòn cao khi so sánh với thép khác do sự có hàm lượng crom cao. Dựa trên cấu trúc tinh thể của inox, nó được chia thành Ferit, Austenit và thép martensitic. Một nhóm các loại thép không gỉ được gọi là thép mưa-cứng. Họ là sự kết hợp của thép Mactenxit và Austenit.

Inox 201 là thép không gỉ có định hình tốt, chống ăn mòn, và fabricability. Nó tương tự như inox 301. Thông số kỹ thuật dưới đây cho biết thêm chi tiết về inox 201

 

Thành phần hóa học :

Element

Content (%)

Iron, Fe

72

Chromium, Cr

16.0 – 18.0

Manganese, Mn

5.50 – 7.50

Nickel, Ni

3.50 – 5.50

Silicon, Si

1.0

Nitrogen, N

0.25

Carbon, C

0.15

Bảng 1 : Bảng thành phần hóa học của inox 201 .

 

Tính chất vật lý :

Properties

Metric

Imperial

Density

7.86 g/cm3

0.284 lb/in³

Bảng 2 : Các tính chất vật lý của Inox 201 .

 

Thuộc tính cơ khí

Properties

Metric

Imperial

Tensile strength (transverse at room temperature)

685 MPa

99400 psi

Tensile strength (longitudinal at room temperature)

696 MPa

101000 psi

Yield strength (transverse at room temperature)

292 MPa

42400 psi

Yield strength (longitudinal at room temperature)

301 MPa

43700 psi

Compressive yield strength

365 MPa

52900 psi

Elastic modulus

197 GPa

28573 ksi

Poisson’s ratio

0.27-0.30

0.27-0.30

Elongation at break (longitudinal at room temperature)

56%

56%

Elongation at break (transverse at room temperature)

62.50%

62.50%

Hardness, Rockwell B (transverse at room temperature)

85

85

Hardness, Rockwell B (longitudinal at room temperature)

85

85

Bảng 3 : Các tính chất cơ học của inox 201 .

 

Thuộc tính nhiệt

Properties

Metric

Imperial

Thermal expansion co-efficient (@ 20-100°C/68-212°F)

16.6 µm/m°C

9.22 µin/in°F

Thermal conductivity (@ 100°C/212°F)

16.3 W/mK

113 BTU in/hr.ft².°F

Bảng 4 : Tính chất nhiệt của inox 201 .

 

Các tên gọi khác

Các tên gọi khác tương đương với inox 201 bao gồm :

ASTM A213, ASTM A240, ASTM A249, ASTM A276, ASTM A412, ASTM A666, QQ S766, ASME SA412, SAE 30201, SAE J405 (30.201)

 

Chế tạo và xử lí nhiệt

Hình thành :

Inox  201 có thể được hình thành bằng cách sử dụng tất cả các phương pháp hình thành thường được sử dụng và áp lực tương tự như các loại inox 300..

 

Hàn

Inox 201 thép không gỉ có thể được hàn bằng cách sử dụng tất cả các kỹ thuật hàn thông thường.

 

Nhiệt độ làm việc

Thép không gỉ 201 có thể làm việc ở nhiệt độ từ 1.149-1.232 ° C (2100-2250 ° F).

 

Luyện kim

Thép không gỉ 201 được luyện ở 1010-1093 ° C (1850-2000 ° F). Nhiệt độ không nên vượt quá trên 2000 ° F để tránh rộng. Nó được làm mát nhanh chóng để ngăn chặn tính cacbua.

 

Ứng dụng

Thép không gỉ 201 được sử dụng trong thành phần cấu trúc, các loại khác nhau của các bộ phận hình thành quan trọng, và tường và lợp mái cho xe ô tô đường sắt và xe kéo.

Công ty TNHH IDE Việt Nam chuyên cung cấp Ống inox, ống thép mạ kẽm, ống thép đen, phụ kiện ngành nước như co, ren, tê, cút, mặt bích, van các loại.

Sản phẩm:

1. Ống vuông, ống hộp đen và mạ kẽm độ dày từ 0.7 – 5.0 mm.
2. Thép hình chữ: H,I, U, V các loại. Thép tấm, ống thép tròn đen, vuông, hộp.
3. Ống thép mạ kẽm  và phụ kiện mạ kẽm.
4. Phụ kiện ngành nước: Phụ kiện ren, hàn, mặt bích, van các loại…
5. Phụ kiện phòng chống chữa cháy, ...
6. Ống INOX, phụ kiện inox: van inox, co, tê, Cút hàn inox
7. Sản phẩm phụ trợ: Thanh ren, u-bolt, đai treo, ê cu, bu lông, bu lông mạ vàng, kẹp xà gồ, nở rút sắt, nối ty, đầu bịt…


IDE VIỆT NAM - SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG - UY TÍN - GIÁ CẠNH TRANH – PHỤC VỤ ÂN CẦN